Vật liệu nổ công nghiệp do MICCO cung ứng
Thuốc nổ TNT công nghiệp
Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến có độ tin cậy rất cao, thuốc nổ TNT dạng vảy do MICCO cung cấp đem lại hiệu quả cao trong sử dụng, đồng thời an toàn trong vận chuyển, bảo quản, và sử dụng (do có độ nhạy thấp với các loại xung kích thích như va đập, tia lửa, cọ sát…).
- Giới thiệu
Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, ứng dụng công nghệ tiên tiến có độ tin cậy rất cao, thuốc nổ TNT dạng vảy do MICCO cung cấp đem lại hiệu quả cao trong sử dụng, đồng thời an toàn trong vận chuyển, bảo quản, và sử dụng (do có độ nhạy thấp với các loại xung kích thích như va đập, tia lửa, cọ sát...).Thuốc nổ TNT Công nghiệp sử dụng để chế tạo các loại phụ kiện nổ khác sử dụng trong ngành khai thác đá, quặng, nổ mìn khai thác dầu khí, … và sử dụng trong một số ứng dụng khác. MICCO cung cấp 2 loại sản phẩm thuốc nổ TNT: Grade-1 và Grade-2.Một số tên gọi hoá học của sản phẩm: 2,4,6 - Trinitrotoluene, TNT, Trilite, Tolite, Trinol, Trotyl, Tritolo, Triltor, Trinitrotoluene, 2,4,6-Trinitro-methylbenzene.
CAS No. : 118-96-7
Công thức hoá học: C7 H5 N3 O6 - Đặc tính kỹ thuật
TNT Grade - 1 Ngoại quan Dạng vảy, không có tạp chất nhìn được bằng mắt thường. Màu sắc Màu vàng nhạt đến màu vàng Điểm đông đặc, oC, không nhỏ hơn 80.0 Độ ẩm, %, không lớn hơn 0.10 Độ axit (tính theo H2SO4) %, không lớn hơn 0.01 Tạp chất không tan trong A-xê-tôn/Ben-zen/To-lu-en, %, không lớn hơn 0.10 Khả năng sinh công bằng Con lắc xạ thuật), Nm/g, không nhỏ hơn 1,355 Khả năng sinh công bằng giãn nở bom chì, mm, không nhỏ hơn 280 Thời hạn bảo quản, năm 10 TNT Grade - 2 Ngoại quan Dạng vảy, không có tạp chất nhìn được bằng mắt thường. Màu sắc Màu vàng nhạt đến màu vàng Điểm đông đặc, oC, không nhỏ hơn 80.20 Độ ẩm, %, không lớn hơn 0.07 Độ axit (tính theo H2SO4) %, không lớn hơn 0.01 Tạp chất không tan trong A-xê-tôn/Ben-zen/To-lu-en, %, không lớn hơn 0.10 Hàm lượng tro, %, không lớn hơn 0.08 Hàm lượng, Na2SO3 content % 0 Độ nhạy va đập bằng phương pháp Cast, %, không lớn hơn 8 Sức công phá bằng phương pháp đo trụ trì với 50±0.01gam TNT, mm, không lớn hơn 15.5 Khả năng sinh công bằng con lắc xạ thuật, mm 285 Tốc độ nổ ở mật độ nén 1.0 gam/cm3, m/s 5000±200 Tốc độ nổ ở mật độ nén 1.6 gam/cm3, m/s 7000±200 Thời hạn bảo quản, năm 10 - Quy cách đóng gói
Sản phẩm được bao gói trong ba (3) lớp vật liệu, lớp trong cùng là túi giấy Krap, lớp thứ hai là túi PE, lớp thứ ba là bao PP; Khối lượng đóng gói 25 / 40 / 50 kg/ bao.
Các sản phẩm khác
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TRỤ SỞ ĐIỀU HÀNH TỔNG CÔNG TY CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT MỎ - VINACOMIN
Phố Phan Đình Giót, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Hotline hỗ trợ (+84)24.3864.2778
- Tư vấn thủ tục pháp lý (+84)24.3864.2778
- Tư vấn sử dụng sản phẩm (+84)24.3864.2778