Alumin
Alumin – Al2O3 có dạng bột màu trắng. Sản phẩm của Nhà máy Alumin – Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Là chất lưỡng tính điển hình, tan được trong các axit; dễ tan trong các dung dịch kiềm và biến thành aluminat.
Tên đặc tính | Thông số |
Hàm lượng Al2O3 | ≥98,0% |
Hàm lượng SiO2 | ≤0,05% |
Hàm lượng Fe2O3 | ≤0,05% |
Hàm lượng Na2O | ≤0,5% |
Hàm lượng CaO | ≤0,05% |
Hàm lượng TiO2 | ≤0,005% |
Hàm lượng P2O5 | ≤0,005% |
Li2O+ZnO+V2O5+K2O | ≤0,005% |
Cỡ hạt | ≤ 150µm |
Bao Gói
Bao 50 kg hoặc bao Jumbo từ 500 – 1000 kg.
Ứng Dụng
Dùng để sản xuất các sản phẩm hóa chất:
Phèn – Al2(SO4)3, AlCl3, Al2O3, Zeolite, …
Sản xuất gốm sứ, thủy tinh và sản xuất giấy.
Dùng trong ngành công nghiệp nhựa (sản xuất bao bì), cao su và sơn.
Sản xuất các sản phẩm thiết bị điện, sản xuất chất kết dính, keo dán, và một số sản phẩm khác.
Chất độn
Là một chất khá trơ về mặt hóa học và có màu trắng, ôxít nhôm là chất độn được ưa chuộng trong ngành nhựa. Ngoài ra, oxit nhôm là một thành phần phổ biến trong kem chống nắng và đôi khi có mặt trong mỹ phẩm như phấn, son môi, và sơn móng tay.
Sản phẩm kính
Nhôm là thành phần phổ biến trong hầu hết các loại kính, chúng làm tăng độ bền, khả năng chịu nhiệt độ cao của kính.
Chất xúc tác
Oxit nhôm là xúc tác cho một loạt các phản ứng công nghiệp. Ứng dụng lớn nhất của ôxít nhôm là chất xúc tác trong quá trình Claus để chuyển đổi khí thải H2S thành lưu huỳnh trong nhà máy lọc dầu. Chúng cũng được sử dụng là chất xúc tác trong quá trình điều chế các loại anken từ việc oxy hóa rượu.
Oxit nhôm phục vụ như là một chất xúc tác hỗ trợ cho các loại xúc tác công nghiệp khác, chẳng hạn như chúng được sử dụng trong quá trình hydrodesulfurization và một số phản ứng trùng hợp, polimer hóa Ziegler-Natta.
Sơn
Oxit nhôm được sử dụng trong ngành công nghiệp sơn cho tạo ra các chất phản quang.
Đặc biệt, ứng dụng nhiều đối với các loại sơn sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô và mỹ phẩm.
Chất chống mài mòn trong sản xuất các loại gạch
Oxit nhôm được dùng để sản xuất các loại gạch chịu lửa, chịu nhiệt độ cao, để bảo vệ đường ống khí đốt, đường ống nhiên liệu...
Các ứng dụng khác: Ngoài ra Oxit nhôm được sử dụng rộng rãi trong rất nhiều các lĩnh vực khác như: sản xuất các loại bóng điện, được dùng trong các máy sắc kí, được sử dụng như một chất cách điện …
An Toàn
Nguy Cơ Cháy : Không dễ cháy
Nguy Cơ Nổ: Không có.
Hướng Dẫn Và Thông Tin Chữa Cháy
Không áp dụng.
Xử Lý
Phương pháp xử lý an toàn có thể khác nhau, tùy thuộc vào tình hình của người dùng.
Bảo Quản Và Vận Chuyển
Tên thường gọi : Alumin
Tên Vận chuyển: Alumina
Tên Quốc tế: Alumina hay Aluminium Oxide
Phân loại: Không có
UN No: Không có
Nhóm đóng gói: Không có
Từ Chối Trách Nhiệm
Tất cả các thông tin trong tài liệu này được cung cấp cho mục đích giới thiệu sản phẩm đến khách hàng, các thông tin có thể thay đổi mà không cần thông báo trước. MICCO không thể lường trước, hoặc không kiểm soát hết được các điều kiện sử dụng sản phẩm, mỗi người sử dụng nên đọc kỹ các thông tin trong từng trường hợp cụ thể dự định sử dụng. MICCO từ chối, và sẽ không chịu trách nhiệm về bất kỳ thiệt hại nào, bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào từ việc sử dụng sản phẩm khi khách hàng dựa vào những thông tin trong tài liệu này.
Tất cả các thông tin trong bảng dữ liệu này là chính xác và được cập nhật khi cần thiết.
Thông Tin Liên Hệ
Tổng Công Ty Công Nghiệp Hóa Chất Mỏ - Vinacomin.
Ngõ 1- Phan Đình Giót – P. Phương Liệt –Thanh Xuân – TP. Hà Nội – Việt Nam;
Điện thoại: (84.43) 8642778
Fax: (84.43) 8642777
Email: Micco@hn.vnn.vn
Website: http://micco.com.vn
Các sản phẩm khác
- Hotline hỗ trợ (+84)24.3864.2778
- Tư vấn thủ tục pháp lý (+84)24.3864.2778
- Tư vấn sử dụng sản phẩm (+84)24.3864.2778