Đặc Tính Kỹ Thuật
Tên đặc tính |
Thông số |
Hàm lượng NaOH |
≥98,5% |
Hàm lượng Na2CO3 |
≤0,8% |
Hàm lượng NaCl |
≤0,05% |
Hàm lượng Fe2O3 |
≤ 0,008% |
Sản phẩm Natri hydroxit là một kiềm mạnh khi hòa tan trong dung môi như nước.
Natri hydroxit rất dễ hút ẩm và hấp thụ CO2trong không khí.
Phản ứng mãnh liệt với nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn.
Hòa tan trong etanol và metanol.
Hòa tan trong ete và các dung môi không phân cực và để lại màu vàng.
Bao Gói
NaOH rắn được đóng trong các loại bao 2 đến 3 lớp PE+PP với khối lượng bao: 25kg/bao.
Ứng Dụng
Sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược, tơ sợi nhân tạo, giấy, dệt nhuộm, xà phòng và chất tẩy rửa, công nghiệp dầu khí, công nghiệp thực phẩm, xử lý nước.
Sản xuất alumina từ quặng Alumin. Sử dụng trong các phòng thí nghiệm...
Khuyến Cáo Sử Dụng
Nguy hiểm khi tiếp xúc: gây bỏng da vùng tiếp xúc, rất nguy hiểm.
Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Tránh dây vào người, thiết bị chứa bằng nhựa hoặc thủy tinh, không dò rỉ, thận trọng khi vận chuyển sử dụng.
Các phản ứng nguy hiểm: ăn mòn kim loại, phản ứng với nhôm, kẽm, niken và hợp kim nhôm tạo hydro có thể gây cháy nổ.
An Toàn
Nguy Cơ Cháy: Là hóa chất không dễ cháy
Nguy Cơ Gây Nổ: Không có nguy cơ nổ
Chữa Cháy Nổ: Không áp dụng
Xử Lý
Xử lý NaOH có thể nguy hiểm. Phương pháp xử lý an toàn có thể khác nhau, tùy thuộc vào tình hình của người dùng. Cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của MICCO để có sự tư vấn hỗ trợ tốt nhất.
phận kỹ thuật của MICCO để có sự tư vấn hỗ trợ tốt nhất.
Bảo Quản Và Sử Dụng
Tên thường gọi : Natri Hydroxit hay Xút Tên Vận chuyển: Natri Hydroxit
Tên Quốc tế: Sodium Hydroxide hoặc Caustic Soda
Phân loại: 8 UN No: 1823
Nhóm hàng hóa đóng gói: II
Natri Hydroxit có quy định về vận chuyển hàng nguy hiểm của Việt Nam: Nghị định số
13/2003/NĐ-CP,29/2005/NĐ-CP; Thông tư sô
02/2004/TT-BCN
Bảo quản ở nơi thoáng mát. Giữ bao chứ kín
ở nơi khô ráo, thông thoáng.
Bao bì sau khi mở phải được đóng lại cẩn thận và dựng đứng để tránh rò rỉ.
Bao bì chứa đảm bảo có độ độ bền, chắc chắn, Không để lẫn với các chất có tính axit. Không được chứa vào loại vỏ làm bằng Nhôm, kẽm, niken, hợp kim của chúng.
Đặc Tính Kỹ Thuật
Tên đặc tính |
Thông số |
Hàm lượng NaOH |
≥98,5% |
Hàm lượng Na2CO3 |
≤0,8% |
Hàm lượng NaCl |
≤0,05% |
Hàm lượng Fe2O3 |
≤ 0,008% |
Sản phẩm Natri hydroxit là một kiềm mạnh khi hòa tan trong dung môi như nước.
Natri hydroxit rất dễ hút ẩm và hấp thụ CO2trong không khí.
Bao Gói
NaOH rắn được đóng trong các loại bao 2 đến 3 lớp PE+PP với khối lượng bao: 25kg/bao.
Ứng Dụng
Sử dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, dược, tơ sợi nhân tạo, giấy, dệt nhuộm, xà phòng và chất tẩy rửa, công nghiệp dầu khí, công nghiệp thực phẩm, xử lý nước.
Sản xuất alumina từ quặng Alumin. Sử dụng trong các phòng thí nghiệm...
Khuyến Cáo Sử Dụng
Nguy hiểm khi tiếp xúc: gây bỏng da vùng tiếp xúc, rất nguy hiểm.
Lưu ý khi tiếp xúc, bảo quản, sử dụng: Tránh dây vào người, thiết bị chứa bằng nhựa hoặc thủy tinh, không dò rỉ, thận trọng khi vận chuyển sử dụng.
Các phản ứng nguy hiểm: ăn mòn kim loại, phản ứng với nhôm, kẽm, niken và hợp kim nhôm tạo hydro có thể gây cháy nổ.
An Toàn
Nguy Cơ Cháy
Là hóa chất không dễ cháy
Nguy Cơ Gây Nổ
Không có nguy cơ nổ